VIETNAM SHIPBUILDING ASSOCIATION - HIỆP HỘI ĐÓNG TÀU VIỆT NAM
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC

3 posters

Go down

BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC Empty BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC

Bài gửi by shipdesign Sun May 01, 2011 4:30 pm

CÁI BÀI NÀY TỚ ĐỌC HỒI TỚ HỌC LỚP 6 - BI GIỜ XEM LẠI NHIỀU TỪ VẪN CÒN CHƯA NHỚ ĐÓ:

Bài thơ học tiếng Anh
Sưu tầm
08:35' AM - Thứ sáu, 18/01/2008

Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm play chơi
One life là một cuộc đời
Happy vui sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon

World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà madam

Thousand là đúng mười...trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, birdge cầu, pond ao

Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio

A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, thì thầm wishper

What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng Licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp, thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ

Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far thì xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời

Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Castle được dịch lâu đài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe

Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, nhà tù là jail (prison)
Duck là vịt pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, còn hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary

Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền
Region có nghĩa là miền
Interupted gián đoạn, còn liền next to
Coins dùng chỉ những đồng xu
Còn đồng tiền giấy paper money
Here dùng để chỉ tại đây
A moment một lát, còn ngay right now
Brothers-in-law đồng hao
Farm-work đồng áng, đồng bào fellow-countryman
Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen
Open-handed hào phóng còn hèn là mean
Vẫn còn dùng chữ still
Kỹ năng là chứ skill khó gì
Gold là vàng, graphite than chì

Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều

How many có nghĩa bao nhiêu
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vang yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu, healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bước, bee là con ong
River có ghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông, đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa
A song chỉ một bài ca
Ngôi sao dùng chữ star có liền
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát Police, Lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe, watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngời khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vười garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Hight thì có nghĩa là cao
Wide là rộng còn chào hello
Shy mắc cỡ,coarse là thô
Go away đuổi cút, còn vồ là pounce
Poem có nghĩa là thơ
Strong khỏe mạnh, mệt phờ dog-tireded
Bầu trời thường gọi sky
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fulli là đủ, nửa vời halves
Ở lại dùng chữ stay
Bỏ đi là leave còn năm là lie
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh còn hình photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck còn chin là cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì có khách, chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên, còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biên, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu
Pregnant để chỉ "cô dâu có bầu"
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt, normal thường thôi
Lazy làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on
Còn không, stop ta còn nghỉ ngơi.

shipdesign
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 174
Age : 41
Đến từ: : shipdesign company
Nghề nghiệp/sở thióch : research
Điểm : 340
Uy tín : 3
Registration date : 24/05/2008

http://www.esnips.com/user/tuyen

Về Đầu Trang Go down

BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC Empty Re: BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC

Bài gửi by tranquang Fri Jun 10, 2011 11:27 am

Bài thơ hay quá, giúp ta học tiếng Anh thư giãn mà hiệu quả. Mỗi ngày đọc thuộc 10 câu không khó - để nhớ khoảng 10 từ thì thật quá tốt.
Cám ơn anh Shipdesign đã gửi bài thơ trên.
Bây giờ, bắt chước những người đi trước ta thử làm bài thơ tiếng Anh về ngành đóng tàu ta xem nhé - Cũng là để thư giãn thôi:

Xưởng đóng tàu gọi Shipyard,
Vận tải thủy tạm gọi là Shipping.
Bridge lầu lái, cabin,
Funel ống khói, engine máy tàu...


Mời các bạn làm tiếp nhé.
Cám ơn nhiều!

tranquang
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 461
Age : 111
Đến từ: : HCM CITY
Điểm : 914
Uy tín : 18
Registration date : 22/07/2009

Về Đầu Trang Go down

BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC Empty Re: BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC

Bài gửi by shipdesign Mon Jun 20, 2011 9:24 am

Propulsion giúp chạy cho mau
Blade - bánh lái theo sau propeller
Washing giúp tẩy chất dơ
Tàu mà khỏi gỉ cũng nhờ painting

Két nằm hai cánh là wing(wing-tank)
Sàn nằm lơ lững-Twin platform(phờ lát phòm)
-----------------
Em đi công chuyện chút, khi khác ta ban tiếp bác PQS nhé.

shipdesign
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 174
Age : 41
Đến từ: : shipdesign company
Nghề nghiệp/sở thióch : research
Điểm : 340
Uy tín : 3
Registration date : 24/05/2008

http://www.esnips.com/user/tuyen

Về Đầu Trang Go down

BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC Empty Re: BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC

Bài gửi by Hog&Sag Sat Dec 17, 2011 9:03 pm

That Ngon Ba't Cu':

Hate you căm ghét, fog sương mù,
Chơi lấy kẻo già để lãng du
Must phải, từ tâm use sử dụng,
Up lên, law luật pháp, cent xu,
Tall cao, heart trái tim, thềm cũ
Battery pin, trải mấy thu
March tháng Ba, bear là chú gấu,
Fit vừa, dòng nước biếc chinh phu

Đường tu glass kính, church nhà thờ,
Nhũ ngọc tuyết hoa flag lá cờ,
Expert chuyên gia, minute phút,
Eat ăn, may có thể, hour giờ,
Bottle chai lọ, fluent trôi chảy,
Insect côn trùng, một khách thơ
Chiều ngẩn ngơ chiều voice tiếng nói,
Buồn thay nàng trộm khoá cơn mơ

Every mỗi, made làm ra,
Forgot quên rồi, check kiểm tra,
Battery pin, chàng tuổi trẻ
Than hơn, mount núi, đậu cành đa
Girl friend bạn gái, pose tư thế,
Comfort an nhàn, third thứ ba,
Mặc gió lung lay đời rất lạ
Among trong số, giữa rừng xa

Staff nhân viên, step bước, train tàu,
Keep giữ, reach là đạt, hurt đau,
Thổn thức tâm tình ice nước đá,
Thuyền mơ drop thả, back đằng sau,
Leave rời, so vậy thì, người ngỡ
Lòng thiếp như hoa cách biệt nhau
Read đọc, give cho, ngày trở lại
Giàn trầu solve giải quyết, phau phau

Mùa đông đan áo made làm ra,
Soil đất phù sa, check kiểm tra,
Nhà gái feet bàn chân, that đó,
Quick nhanh, giờ đốn ngộ and và,
Head đầu, will sẽ, pose tư thế,
Correct chuẩn luôn, third thứ ba,
Said đã nói rồi, vùng ẩn số
Đường lên thăm thẳm dẫn gần xa

Hurt đau, they bọn họ, for cho,
Expert chuyên gia, beef thịt bò,
Main chính, I tôi, bean hạt đậu,
Stop dừng, state trạng thái, niềm lo
Eat ăn, think nghĩ, fun hài hước,
Battery pin, những chuyến đò
Charm quyến rũ, empty trống rỗng,
As như, ngày xuất giá thầy trò

Battle trận đấu, clock đồng hồ,
Turn lượt, soft mềm, bucket xô,
Vết sẹo con đường fail thất bại,
Different khác, thảm vàng khô
Channel kênh, act là hành động,
Did đã làm, sầu tỉnh nấm mồ
Sườn núi staff nhân viên, horse ngựa,
Fast nhanh, lời kỹ nữ hư vô

Much nhiều, minute phút, house nhà,
Outsource gia công, check kiểm tra,
Đời rất bình thường mùa nhạc đến
Morning buổi sáng, đậu cành đa
Good bye tạm biệt, fluent trôi chảy,
Giòng nước red màu đỏ, pass qua,
Fish cá, advice khuyên, make tạo,
Bed giường, chiền chiện hót old già,

Leave rời, dress mặc, made làm ra,
Tô lục chuốt hồng third thứ ba,
Đồng bệnh tương lân nghề tủi hận
Decide quyết định, khách phương xa
Tree cây, will sẽ, người hành khất
Soil đất phù sa, níu váy bà
Sea biển, vườn hoang boy cậu bé,
Play chơi, try cố gắng, and và,...

That ngon tu tuyet(3 van):


Expert chuyên gia, what cái gì,
Part phần, mùi ánh sáng go đi,
Cười lên clear sạch, fluent trôi chảy,
Subject chủ đề, bread bánh mì,

Seem có vẻ như, rest nghỉ ngơi,
Hình hài biến thể khắp phương trời
Allow cho phép, chance cơ hội,
Forgot quên rồi, rót rượu mời

Bag túi, than hơn, west phía tây,
Add thêm, ride cưỡi, đứt từng dây
Water nước, act là hành động,
All tất cả, here ở tại đây,

Subject chủ đề, food thức ăn,
Different khác, cọ mài chăn
Question câu hỏi, fun hài hước,
Most nhất, air không khí, cách ngăn

Be bé nét đòng flag lá cờ,
More hơn, ball quả bóng, hour giờ,
Làn mày down xuống, study học,
A lot of nhiều, đứng ngẩn ngơ

Fix sửa, three ba, wish ước gì,
Fly bay, vào hạ ống sơ mi
Deep sâu, rest nghỉ ngơi, chiều tím
Correct chuẩn luôn, bread bánh mì,...

Song That Luc Ba't :

Work làm việc, cow bò, push đẩy,
Now bây giờ, take lấy, train tàu,
Build là xây dựng, hurt đau,
There kia, land đất, white màu trắng tinh,

Cash tiền mặt, shape hình, sea biển,
Joy niềm vui, vĩnh viễn nắng cười
Hate you căm ghét, ten mười,
Fool chàng ngốc, đóa hoa tươi leave rời,

Their của họ, fall rơi, yes có,
Field cánh đồng, grass cỏ, cent xu,
Left bên trái, fog sương mù,
Need cần, one một, into đi vào,

Friend là bạn, discount giảm giá,
Spell đánh vần, fish cá, much nhiều,
Head đầu, learn học, love yêu,
Deer hươu, ai dễ đặt điều but nhưng,

Voice tiếng nói, stop dừng, sleep ngủ,
Rock đá, charm quyến rũ, with cùng,
Work làm việc, miss nhớ nhung,
Such như, insect côn trùng, cent xu,

That đó, fog sương mù, sea biển,
Boss sếp, nhai ngấu nghiến held cầm,
Tree cây, thing vật, dumb câm,
Add thêm, will sẽ, autumn mùa thu,

Red màu đỏ, cent xu, brain não,
Count đếm, warn cảnh báo, sit ngồi,
Such như, know biết, pair đôi,
Hear nghe, forgot quên rồi, than hơn,

Edge là cạnh, govern cai trị,
Money tiền, think nghĩ, stop dừng,
Battle trận đấu, dont đừng,
Different khác, but nhưng, hour giờ,

Fluent trôi chảy, order thứ tự,
Self bản thân, keep giữ, look xem,
Buy mua, mình nhiễm nhập nhèm
Cow bò, nghiến nát bờ em leave rời,
Hog&Sag
Hog&Sag
Co-administrator
Co-administrator

Tổng số bài gửi : 23
Age : 49
Đến từ: : Việt Nam
Nghề nghiệp/sở thióch : Naval Architect
Điểm : 41
Uy tín : 1
Registration date : 26/05/2008

http://google.com.vn

Về Đầu Trang Go down

BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC Empty Re: BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC

Bài gửi by shipdesign Sun Mar 18, 2012 4:09 pm

Spring mùa xuân, shop cửa hàng,
Dryer máy sấy, bring mang, leave rời,
Không hear nghe, chẳng play chơi,
Không warm ấm áp, chẳng nơi miệng chàng

Sau and và, lại page trang,
Question câu hỏi, gold vàng, dumb câm,
Cough ho, breakfast điểm tâm,
Two hai, sing hát, problem vấn đề,

Pair đôi, say đắm dầm dề
Bring mang, say đắm đồng quê full đầy,
Rose hoa hồng, west phía tây,
Floor sàn nhà, horse ngựa, table bàn,

Phrase câu, comfort an nhàn,
Then rồi thì, half nửa, đàn non tiên
Play chơi, burn đốt, mad điên,
Box là hộp, staff nhân viên, with cùng,

Give cho, insect côn trùng,
Blind mù mắt, miss nhớ nhung, leave rời,
Air không khí, rest nghỉ ngơi,
Special đặc biệt, fall rơi, part phần,

Stop dừng, want muốn, near gần,
Pattern mẫu, feet bàn chân, old già,
Skin làn da, test kiểm tra,
Find tìm, keep giữ, house nhà, tree cây,

Rồi từng here ở tại đây,
Từng charm quyến rũ, từng mây đa tình
Lunch ăn trưa, prove chứng minh,
Fraction phân số, nothing không gì,

She cô ấy, bread bánh mì,
Brush bàn chải, fish cá, village làng,
Rain mưa, duck vịt, bring mang,
Tiger con hổ, page trang, school trường,

I tôi, kind kiểu, line đường,
Wall tường, tire mệt, bed giường, fly bay,
Church nhà thờ, fat béo quay,
Love yêu, false giả, hand tay, head đầu,

Dirty dơ bẩn, phrase câu,
Vietnam tổ quốc, above ở trên,
Base là cơ sở, name tên,
No không, him hắn, boy friend bạn trai,

Hour giờ, wait đợi, some vài,
Company hãng, long dài, give cho,
Such như, if nếu, cough ho,
Work làm việc, root gốc, floor sàn nhà,

Add thêm, sea biển, old già,
Bed giường, expert chuyên gia, fill đầy,
Shape hình, here ở tại đây,
Fly bay, read đọc, tree cây, with cùng,

Cow bò, insect côn trùng,
Fun hài hước, miss nhớ nhung, some vài,
Again lần nữa, two hai,
Complain khiếu nại, who ai, much nhiều,

Round vòng, or hoặc, love yêu,
Red màu đỏ, nhạc phiêu diêu sit ngồi,
Girl friend bạn gái, hill đồi,
Animal động vật, pair đôi, leave rời,

July tháng Bảy, fall rơi,
Aunt cô dì, rest nghỉ ngơi, cow bò,
Murder ám sát, give cho,
Tree cây, flag lá cờ, floor sàn nhà,

Cloth quần áo, made làm ra,
Way con đường, check kiểm tra, ten mười,
Apple quả táo, laugh cười,
Cent xu, false giả, yêu người such như,

Thousand ngàn, cross ngã tư,
Chắc they bọn họ, nên từ vực sâu
Long dài, Europe Âu châu,
Remember nhớ, phrase câu, boat thuyền,

Done làm xong, advice khuyên,
Fit vừa, come tới, through xuyên, gold vàng,
Ago lúc trước, bring mang,
Quick nhanh, will sẽ, page trang, hour giờ,

Table bàn, church nhà thờ,
Part phần, catch tóm, color sắc màu,
Idea ý tưởng, hurt đau,
A few một ít, train tàu, fly bay,

Custom phong tục, hand tay,
Father bố, fat béo quay, ten mười,
Copy sao chép, laugh cười,
Measure đo, đóa hoa tươi hill đồi,

Window cửa sổ, pair đôi,
Fall rơi, clear sạch, sit ngồi, hurt đau,
Up lên, pull kéo, train tàu,
Love yêu, bit miếng, white màu trắng tinh,

Spring mùa xuân, prove chứng minh,
Idea ý tưởng, building tòa nhà,
Rồi từng soil đất phù sa,
Từng other khác, từng bà ăn nem

Room phòng, vừa chỉ riêng em
More hơn, half nửa, vừa thèm tự do
Dry khô, fix sửa, cow bò,
Three ba, lead dẫn đầu, draw vẽ vời,

Now bây giờ, rest nghỉ ngơi,
Confirm xác nhận, play chơi, much nhiều,
Cough ho, I love anh yêu,
With cùng, huynh đệ sắt tiêu gold vàng,

Find tìm, xưa shop cửa hàng,
Stop dừng, kind kiểu, xưa quàng phải dây
Bed giường, here ở tại đây,
Sit ngồi, hot nóng, fill đầy, far xa,

Pose tư thế, check kiểm tra,
Fit vừa, most nhất, brown là màu nâu,
Remember nhớ, deep sâu,
Brush bàn chải, lead dẫn đầu, quick nhanh,

Laugh cười, pick chọn, blue xanh,
Shape hình, complete hoàn thành, leg chân,
Bet chơi cá độ, part phần,
Simple đơn giản, second thứ hai,

Dry khô, point điểm, who ai,
Among trong số, long dài, dumb câm,
As như, rock đá, held cầm,
Page trang, still vẫn, poem bài thơ,

Go đi, late muộn, hour giờ,
Busy bận rộn, actor diễn viên,
Before trước, first đầu tiên,
Condom ca pốt, mad điên, house nhà,

Fly bay, exit lỗi ra,
Space không gian, check kiểm tra, find tìm,
Lone bơ vơ, heart trái tim,
Feeling cảm giác, ngập chìm hear nghe,

Million triệu, phải gầm ghè
Near gần, live sống, together cùng,
Girl cô gái, miss nhớ nhung,
Look xem, insect côn trùng, leg chân,

Friday thứ sáu, part phần,
Art là nghệ thuật, skeleton bộ xương,
Should nên, month tháng, school trường,
Buy mua, hold nắm, bed giường, name tên,

Play chơi, strange lạ, up lên,
Happy hạnh phúc, boy friend bạn trai,
Hospital bệnh viện, who ai,
Only chỉ một, some vài, side bên,

Head đầu, cup chén, should nên,
Held cầm, fix sửa, name tên, boat thuyền,
Done làm xong, advice khuyên,
Buy mua, most nhất, through xuyên, gold vàng,

Skin làn da, shop cửa hàng,
Fill đầy, roll cuộn, bring mang, dont đừng,
Differ khác với, stop dừng,
Intend ý định, but nhưng, cow bò,

More hơn, thôi lỡ chuyến đò
Fit vừa, drum trống, thôi draw vẽ vời,
Page trang, must phải, play chơi,
For cho, land đất, leave rời, go đi,

Advice khuyên, wish ước gì,
Reach là đạt, bread bánh mì, such như,
Storm con bão, cross ngã tư,
Distant khoảng cách, from từ, hand tay,

Battle trận đấu, fly bay,
He anh ấy, fat béo quay, near gần,
Ở trên em feet bàn chân,
Ở trên anh group nhóm, lần đầu tiên

Water nước, staff nhân viên,
Sexy hấp dẫn, mad điên, dont đừng,
High cao, tire mệt, but nhưng,
Only chỉ một, stop dừng, year năm,

shipdesign
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 174
Age : 41
Đến từ: : shipdesign company
Nghề nghiệp/sở thióch : research
Điểm : 340
Uy tín : 3
Registration date : 24/05/2008

http://www.esnips.com/user/tuyen

Về Đầu Trang Go down

BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC Empty Re: BÀI THƠ HỌC TIẾNG ANH - THƯ GIẢN NÀO CÁC BÁC

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết